GONNA là dạng nói tắt của cụm "going to". Nếu bạn nói nhanh cụm từ này mà không phát âm rõ từng từ, nghe nó sẽ giống như phát âm của "gonna". Ví dụ:
Nothing's gonna change my love for you. (Sẽ không có điều gì có thể làm thay đổi tình yêu anh dành cho em.)I'm not gonna tell you. (Tôi không nói cho anh biết).What are you gonna do? (Bạn định sẽ làm gì?)
Tương tự, WANNA là dạng nói tắt của "want to" (muốn ...). Ví dụ:
I wanna go home. (Tôi muốn về nhà)I don't wanna go. (Tôi không muốn đi)Do you wanna watch TV? (Con có muốn xem ti vi không?)
Ngoài hai từ trên, trong tiếng Anh còn có khá nhiều các cụm nói tắt tương tự như:
GIMME = give me (đưa cho tôi...)
Gimme your money. (Đưa tiền của anh cho tôi)Don't gimme that rubbish. (Đừng đưa cho tôi thứ rác rưởi đó)Can you gimme a hand? (Bạn có thể giúp tôi một tay không?)
GOTTA = (have) got a (có...)
I've gotta gun / I gotta gun. (Tôi có một khẩu súng)She hasn't gotta penny. (Cô ta chẳng có lấy một đồng xu)Have you gotta car? (Anh có xe ô tô không?)
GOTTA = (have) got to (phải làm gì đó)
I gotta go now. (Tôi phải đi bây giờ)We haven't gotta do that. (Chúng ta không phải làm điều đó)Have they gotta work? (Họ có phải làm việc không?)
INIT = isn't it (có phải không)
That's smart, init? (Nó thật là thông minh phải không?)Init strange? (Điều đó có lạ không?)
KINDA = kind of (đại loại là...)
She's kinda cute. (Cô ấy đại loại là dễ thương)Are you kinda mad at me? (Có phải anh đại loại là phát điên với tôi phải không?)
LEMME = let me (để tôi)
Letters (chữ cái)
- U = you
- C = see
- B = be
- CU L8r = see you later (gặp lại bạn sau)
- msg = message (tin nhắn)
- pls = please (vui lòng, làm ơn)
- cld = could
- gd = good
- vgd = very good (rất tốt)
- abt = about
- ths = this
- asap = as soon as possible (càng sớm càng tốt)
- tks = thanks
- txt = text
- LOL = lots of love / laugh out loud
- x = a kiss!
121 = one to one
2u = to you
2u2 = to you too
b4 = before
b4n = bye for now
cul8r = see you later
f2f = face to face
g2g = got to go
gr8 = great/grate
h2 = how to
ilu2 = I love you too
ily4e = I love you forever
m8 = mate
l8r = later
w8 = wait/weight
w8ing = waiting
aka = also known as
bil = brother-in-law
bion = believe it or not
bol = best of luck
eta = estimated time of arrival
fil = father-in-law
foaf = friend of a friend
ga = go ahead
gigo = garbage in garbage out
gowi = get on with it
hand = have a nice Daây km môùi
ilu = ily = I love you
ime = in my experience
imo = in my opinion
inpo = in no particular order
iwik = I wish I knew
jam = just a minute
jit = just in time
kiss = keep it simple stupid
kol = kiss on lips
may = mad about you
mil = mother-in-law
nyp = not your problem
pest = please excuse slow typing
rumf = are you male or female ?
sah = stay at home
sil = sister-in-law
sit = stay in touch
sot = short of time
sul = syl = see you later
b = be/bee
c = see/sea
i = I/eye
k = okay
r = are
t = tea
u = you/ewe
cu = see you
ic = I see
iou = I owe you
uok = you okay ?
aamof = as a matter of fact
afaict = as far as I can tell
aiui = as I understand it
atb = all the best
bbfn = bye bye for now
bbiam = be back in a minute
bbl = be back later
btaicbw = but then again I could be wrong
bttp = back to the point
cmiiw = correct me if I"m wrong
cwyl = chat with you later
damhik = don"t ask me how I know
dtrt = do the right thing
dttah = don"t try this at home
ducwic = do you see what I see
dwisnwid = do what I say not what I do
ftbomh = from the bottom of my heart
fya = for your amusement
fyi = for your information
gfn = gone for now
gg = got to go
gl = good luck
gtg = got to go
gtgn = got to go now
hoas = hold on a second
hth = hope this helps
iccl = I couldn"t care less
ikwum = I know what you mean
iykwim = if you know what I mean
iyswim = if you see what I mean
nmp = not my problem
noyb = none of your business
tafn = that"s all for now
tc = take care
tlc = tender loving care
tmiktliu = the more I know the less I understand
ttbomk = to the best of my knowledge
ttul = ttyl = talk to you later
twimc = to whom it may concern
vh = virtual hug
wdymbt = what do you mean by that ?
yhbw = you have been warned
2u = to you
2u2 = to you too
b4 = before
b4n = bye for now
cul8r = see you later
f2f = face to face
g2g = got to go
gr8 = great/grate
h2 = how to
ilu2 = I love you too
ily4e = I love you forever
m8 = mate
l8r = later
w8 = wait/weight
w8ing = waiting
aka = also known as
bil = brother-in-law
bion = believe it or not
bol = best of luck
eta = estimated time of arrival
fil = father-in-law
foaf = friend of a friend
ga = go ahead
gigo = garbage in garbage out
gowi = get on with it
hand = have a nice Daây km môùi
ilu = ily = I love you
ime = in my experience
imo = in my opinion
inpo = in no particular order
iwik = I wish I knew
jam = just a minute
jit = just in time
kiss = keep it simple stupid
kol = kiss on lips
may = mad about you
mil = mother-in-law
nyp = not your problem
pest = please excuse slow typing
rumf = are you male or female ?
sah = stay at home
sil = sister-in-law
sit = stay in touch
sot = short of time
sul = syl = see you later
b = be/bee
c = see/sea
i = I/eye
k = okay
r = are
t = tea
u = you/ewe
cu = see you
ic = I see
iou = I owe you
uok = you okay ?
aamof = as a matter of fact
afaict = as far as I can tell
aiui = as I understand it
atb = all the best
bbfn = bye bye for now
bbiam = be back in a minute
bbl = be back later
btaicbw = but then again I could be wrong
bttp = back to the point
cmiiw = correct me if I"m wrong
cwyl = chat with you later
damhik = don"t ask me how I know
dtrt = do the right thing
dttah = don"t try this at home
ducwic = do you see what I see
dwisnwid = do what I say not what I do
ftbomh = from the bottom of my heart
fya = for your amusement
fyi = for your information
gfn = gone for now
gg = got to go
gl = good luck
gtg = got to go
gtgn = got to go now
hoas = hold on a second
hth = hope this helps
iccl = I couldn"t care less
ikwum = I know what you mean
iykwim = if you know what I mean
iyswim = if you see what I mean
nmp = not my problem
noyb = none of your business
tafn = that"s all for now
tc = take care
tlc = tender loving care
tmiktliu = the more I know the less I understand
ttbomk = to the best of my knowledge
ttul = ttyl = talk to you later
twimc = to whom it may concern
vh = virtual hug
wdymbt = what do you mean by that ?
yhbw = you have been warned
- A.V : audio_visual (nghe nhìn)
- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P. S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
p l z : please (vì ký hiệu p l z ở 4rum nếu viết liền sẽ thành thế này nên tớ viết tách ra ^^)
IC : I see
4u : for u
asl : age, sex, location (tuổi, giới tính, nơi ở)
u : you
afk -- away from keyboard
bbl -- be back later
bbiab -- be back in a bit
kkz = okay
ttyl = talk to you later
lv a mess = leave a message
lata = later [ bye]
n2m = not too much [when asked wassup]
newayz = anyways
gtg = gotta go
noe = know
noperz = no
yupperz = yes
l o l z = laughing out loud (trường hợp tương tự như chữ p l z ở trên)
teehee = cười [giggle]
lmfao = laughing my f*ckin' *ss off
nah = no
nuthin' = nothing
BS = b*ll sh*t
TTYL = talk to you later
LD = later, dude
OIC = oh I see
PPL = people
sup = what's up
wan2tlk = want to talk?
wkd = weekend
dts = dont think so
cul8r = see you later
aas = alive and smiling
gf = girlfriend
g2g = got to go
ga = go ahead
ilu = i love you
rme = rolling my eyes
ss = so sorry
spk = speak
stw = search the web
thx = thanks
tc = take care
sul = see you later
gol = giggling out loud
hru = how are you
ybs = you'll be sorry
wuf? = where are you from?
bc = because
bbl = be back later
otb = off to bed
np = no problem
nbd = no big deal
tam = tomorrow A.M
tu = thank you
bf = boy friend
b4 = before
wtg = way to go
brb -- be right back
btw -- by the way
channel -- another name for room or chat room
cya -- see ya
gmta -- great minds think alike
imho -- in my humble opinion
j/k -- just kidding
irl -- in real life
lag -- this occurs when a server gets overloaded and transfer of messages becomes extremely slow.
rotfl -- rolling on the floor laughing, like this
rotfl -- rolling on the floor laughing, like this
server -- the entry portal for a network; most networks have at least two, some have many servers
ttfn -- ta ta for now
ttyl -- talk to you later
wb -- welcome back
gg = good game
lmao = laugh my ass off
wtf? : what the ****?
coz: cause
nmjc: nothing much just chilling
g2g: get to go
g9: good night
ty = thank you
wth= what the heck
cuz = cause
dun = dont
know = no
omg= oh my god
dt = double team !
msg - message
nvm - never mind
asap = as soon as possible
gg = good game
lmao = laugh my ass off
coz: cause
nmjc: nothing much just chiliing
hs: head shot
ns: nice shot
n = and
da = the
'em: them.
t': to.
'im: him
m': me.
aim: american instant message.
dun: don't
yss or yep: yes
wanna: want to
sup: what's up?
aloha, G'day, etc.
roommie: roommate.
pal, dude, mate: friend.
Đây là những từ viết tắt tiếng Anh rất thường gặp như BTW, LOL, ,...Có đôi lúc các mem bối rối không biết nó là gì đúng không nào? Sau đây là tổng hợp những từ viết tắt người nước ngoài hay sử dụng nhất trên internet:
1. 2u = to you: đến bạn
2. 2u2 = to you too: cũng đến bạn
3. 2moro = tomorrow: ngày mai
4. 4evr = forever: mãi mãi
5. Abt = about: về
6. atm = at the moment: vào lúc này, chứ không phải là máy rút tiền ATM đâu nhé :))
7. awsm = awesome: tuyệt vời
8. ASL plz = age, sex, location please: xin cho biết tên, tuổi, giới tính
9. Asap = as soon as possible: càng sớm càng tốt
10. B4 = before: trước
11. B4n = bye for now: Bây giờ phải chào (tạm biệt)
12. bcuz = because: bởi vì
13. bf = boyfriend: bạn trai
14. bk = back: quay lại
15. brb = be right back: sẽ trở lại ngay
16. bff = best friend forever: Mãi mãi là bạn tốt
17. btw = by the way: tiện thể
18. C = see: nhìn
19. Cld = could có thể (thời quá khứ của “can”)
20. cul8r = see you later: gặp lại bạn sau
21. cya = see ya = see you again: gặp lại bạn sau
22. def = definitely: dứt khoát
23. dw = Don't worry : không sao, đừng lo lắng
24. F2F = face to face: gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online)
25. fyi = for your information: để bạn biết rằng
26. G2g ( hoặc “gtg”) = got to go: phải đi bây giờ
27. GAL = get a life: hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên
28. gd =good: tốt, tuyệt
29. GGP = gotta go pee: tôi phải đi tè (ý là nói lẹ lên) :))
30. Gimmi = give me: đưa cho tôi
31. Gr8 = great: tuyệt
32. GRRRRR = growling (tiếng): gầm gừ
33. gf = girlfriend: bạn gái
34. HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses: ôm hôn thắm thiết
35. huh = what: cài gì hả
36. idk = i don't know: tôi không biết
37. ilu or ily = i love you: tôi yêu bạn
38. ilu2 or ily2: tôi cũng yêu bạn
39. ilu4e or ily4e: anh/em mãi yêu em/anh
40. init = isn’t it: có phải không
41. kinda = kind of: đại loại là
42. l8 = late: muộn
43. l8r = later: lần sau
44. lemme = let me: để tôi
45. lol = laugh out loud: cười vỡ bụng
46. lmao = laughing my ass off: cười ... - tạm dịch là - rụng mông
47. msg = message: tin nhắn
48. n = and: và
49. nvr = never: không bao giờ
50. Ofcoz = of course: dĩ nhiên
51. omg = oh my god: Chúa ơi
52. Pls ( hoặc “plz”) = please: làm ơn
53. rofl = roll on floor laughing: cười lăn ra sàn
54. r = are: (nguyên thể là “to be”) thì, là
55. soz = sorry: xin lỗi
56. Sup = What's up: Vẫn khỏe chứ?
57. Ths = this: cái này
58. Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks: cảm ơn
59. ty = thank you: cảm ơn bạn
60. U = you: bạn/các bạn
61. U2 = you too: bạn cũng vậy
62. Ur = your: của bạn
63. vgd = very good: rất tốt
64. W8 = wait: Hãy đợi đấy
65. Wanna = want to: muốn
66. xoxo = hugs and kisses: ôm và hôn nhiều
2. 2u2 = to you too: cũng đến bạn
3. 2moro = tomorrow: ngày mai
4. 4evr = forever: mãi mãi
5. Abt = about: về
6. atm = at the moment: vào lúc này, chứ không phải là máy rút tiền ATM đâu nhé :))
7. awsm = awesome: tuyệt vời
8. ASL plz = age, sex, location please: xin cho biết tên, tuổi, giới tính
9. Asap = as soon as possible: càng sớm càng tốt
10. B4 = before: trước
11. B4n = bye for now: Bây giờ phải chào (tạm biệt)
12. bcuz = because: bởi vì
13. bf = boyfriend: bạn trai
14. bk = back: quay lại
15. brb = be right back: sẽ trở lại ngay
16. bff = best friend forever: Mãi mãi là bạn tốt
17. btw = by the way: tiện thể
18. C = see: nhìn
19. Cld = could có thể (thời quá khứ của “can”)
20. cul8r = see you later: gặp lại bạn sau
21. cya = see ya = see you again: gặp lại bạn sau
22. def = definitely: dứt khoát
23. dw = Don't worry : không sao, đừng lo lắng
24. F2F = face to face: gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online)
25. fyi = for your information: để bạn biết rằng
26. G2g ( hoặc “gtg”) = got to go: phải đi bây giờ
27. GAL = get a life: hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên
28. gd =good: tốt, tuyệt
29. GGP = gotta go pee: tôi phải đi tè (ý là nói lẹ lên) :))
30. Gimmi = give me: đưa cho tôi
31. Gr8 = great: tuyệt
32. GRRRRR = growling (tiếng): gầm gừ
33. gf = girlfriend: bạn gái
34. HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses: ôm hôn thắm thiết
35. huh = what: cài gì hả
36. idk = i don't know: tôi không biết
37. ilu or ily = i love you: tôi yêu bạn
38. ilu2 or ily2: tôi cũng yêu bạn
39. ilu4e or ily4e: anh/em mãi yêu em/anh
40. init = isn’t it: có phải không
41. kinda = kind of: đại loại là
42. l8 = late: muộn
43. l8r = later: lần sau
44. lemme = let me: để tôi
45. lol = laugh out loud: cười vỡ bụng
46. lmao = laughing my ass off: cười ... - tạm dịch là - rụng mông
47. msg = message: tin nhắn
48. n = and: và
49. nvr = never: không bao giờ
50. Ofcoz = of course: dĩ nhiên
51. omg = oh my god: Chúa ơi
52. Pls ( hoặc “plz”) = please: làm ơn
53. rofl = roll on floor laughing: cười lăn ra sàn
54. r = are: (nguyên thể là “to be”) thì, là
55. soz = sorry: xin lỗi
56. Sup = What's up: Vẫn khỏe chứ?
57. Ths = this: cái này
58. Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks: cảm ơn
59. ty = thank you: cảm ơn bạn
60. U = you: bạn/các bạn
61. U2 = you too: bạn cũng vậy
62. Ur = your: của bạn
63. vgd = very good: rất tốt
64. W8 = wait: Hãy đợi đấy
65. Wanna = want to: muốn
66. xoxo = hugs and kisses: ôm và hôn nhiều
stt = status: trạng thái, tình trạng
cmt = comment: bình luận
ad = admin, administrator: quản trị viên
mem = member: thành viên
rela = relationship: mối quan hệ
pr = public relations: quảng cáo, lăng xê
cfs = confession: tự thổ lộ, tự thú
19 = one night: một đêm
29 = tonight: tối nay
ib (hoặc inb) = inbox: hộp thư đến, nhắn tin riêng (trong facebook)
FA = forever alone: cô đơn mãi mãi
FB = facebook
FC = fan club
FD = free day: ngày nghỉ
FS = fan sign: tấm bảng viết và vẽ tay được trang trí nhiều màu
sắc, slogan thể hiện sự hâm mộ thần tượng hoặc đối tượng yêu
thích
sắc, slogan thể hiện sự hâm mộ thần tượng hoặc đối tượng yêu
thích
PS = post script: tái bút
5ting= fighting (số 5 là five, đọc giống fight). Ví dụ profile = pro5
* Ở nước ngoài
brb = be right back
brb = be right back
gtg = got to go
l8r = later
omg = oh my gosh or god
ttyl = talk to you later
srsly = seriously
dw = don’t worry
lol = laugh out loud
rofl = roll on floor laugh
roflol = roll on floor laugh out loud
lmbo = laugh my butt off
kwl = cool
awsm = awesome
roflmbo = roll on floor laugh my butt off
idk = i don’t know
wtevr = whatever
y = why
k = okay
4evr = forever
soz = sorry
plz = please
nty = no thank you
ty = thank you
r = are
mch = much
bby = baby
nvr = never
ilu or ily = i love you
2moro = tomorrow
ASL = age, sex, location
afk = away from keyboard
bk = back
ASAP = as soon as possible
bcuz = because
b/c = because
d/c = disconnection
bbfn or bb4n = bye bye for now
sec = second
bf = boyfriend
gf = girlfriend
bff = best friend forever
bffl = best friend for life
buhbye = bye
cm = call me
meh = me
ct = can’t talk
cul8r = see you later
cya = see ya
def = definitely
r8 = rate
dewd = dude
l8 = late
EML = email me later
F2F = face to face
GAL = get a life
gawd = god
GGP = gotta go pee
GRRRRR = growling/angry
h/o = hold on
xoxo = hugs and kisses
HAK or H&K = hugs and kisses
huh = what
huggles = hugs
im = i am
fyi = for your information
Văn nói
gonna = is / am going to (do something)
"I'm gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ
wanna = want to
"I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn
gotta = has / have got to (or have got)
"I gotta go!" - Tôi phải đi
innit = isn't it
"It's cold, innit?" - Trời lạnh có phải không?
ain't = isn't / haven't / hasn't
"He ain't finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong.
"I ain't seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay.
ya = you
"Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không?
lemme = let me
"Lemme see … tomorrow's a good time." - Để tôi xem nào ... ngày mai thì tốt đấy.
whadd'ya = what do you …
"Whadd'ya mean, you don't want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không muốn xem trận đấu à?
dunno = don't / doesn't know
"I dunno. Whadd'ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao?
Viết tắt trong tin nhắn và internet :
Số
2 = to / two
4 = for / four
8 = ate / eight
Letters
U = you
C = see
B = be
CU L8r = see you later
msg - message
pls = please
cld = could
gd = good
vgd = very good
abt = about
ths = this
asap = as soon as possible
tks = thanks
txt = text
LOL = lots of love / laugh out loud
x = a kiss!
ttyl = talk to you later
lv a mess = leave a message
lata = later [ bye]
n2m = not too much [when asked wassup]
newayz = anyways
gtg = gotta go
noe = know
noperz = no
yupperz = yes
l o l z = laughing out loud (trường hợp tương tự như chữ p l z ở trên)
teehee = cười [giggle]
lmfao = laughing my f*ckin'' *ss off
nah = no
nuthin'' = nothing
BS = b*ll sh*t
TTYL = talk to you later
LD = later, dude
OIC = oh I see
PPL = people
sup = what''s up
wan2tlk = want to talk?
wkd = weekend
dts = dont think so
cul8r = see you later
aas = alive and smiling
gf = girlfriend
g2g = got to go
ga = go ahead
ilu = i love you
rme = rolling my eyes
ss = so sorry
spk = speak
stw = search the web
thx = thanks
tc = take care
sul = see you later
gol = giggling out loud
hru = how are you
ybs = you''ll be sorry
wuf? = where are you from?
bc = because
bbl = be back later
otb = off to bed
np = no problem
nbd = no big deal
tam = tomorrow A.M
ty = thank you
bf = boy friend
b4 = before
wtg = way to go
brb -- be right back
btw -- by the way
channel -- another name for room or chat room
cya -- see ya
gmta -- great minds think alike
imho -- in my humble opinion
j/k -- just kidding
irl -- in real life
lag -- this occurs when a server gets overloaded and transfer of messages becomes extremely slow.
rotfl -- rolling on the floor laughing, like this
server -- the entry portal for a network; most networks have at least two, some have many servers
ttfn -- ta ta for now
ttyl -- talk to you later
wb -- welcome back
gg = good game
lmao = laugh my ass off
wtf? : what the ****?
coz: cause
nmjc: nothing much just chilling
g2g: get to go
g9: good night
ty = thank you
wth= what the heck
cuz = cause
dun = dont
know = no
omg= oh my god
dt = double team !
msg - message
nvm - never mind
asap = as soon as possible
gg = good game
lmao = laugh my ass off
coz: cause
nmjc: nothing much just chiliing
hs: head shot
ns: nice shot
n = and
da = the
''em: them.
t'': to.
''im: him
m'': me.
aim: american instant message.
dun: don''t
yss or yep: yes
wanna: want to
sup: what''s up?
aloha, G''day, etc.
roommie: roommate.
pal, dude, mate: friend
Some commonly used
:
AFAIK =» As Far As I Know
AFK =» Away From Keyboard
ASAP =» As Soon As Possible
BAS =» Big A$$ Smile
BBL =» Be Back Later
BBN =» Bye Bye Now
BBS =» Be Back Soon
BEG =» Big Evil Grin
BF =» Boyfriend
BIBO =» Beer In, Beer Out
BRB =» Be Right Back
BTW =» By The Way
BWL =» Bursting With Laughter
C&G =» Chuckle and Grin
CICO =» Coffee In, Coffee Out
CID =» Crying In Disgrace
CNP =» Continued (in my) Next Post
CP =» Chat Post(a chat message)
CRBT =» Crying Real Big Tears
CSG =» Chuckle Snicker Grin
CYA =» See You (Seeya)
CYAL8R =» See You Later (Seeyalata)
DLTBBB =» Don't Let The Bed Bugs Bite
EG =» Evil Grin
EMSG =» Email Message
FC =» Fingers Crossed
FTBOMH =» From The Bottom Of My Heart
FYI =» For Your Information
FWIW =» For What It's Worth
GAL =» Get A Life
GF =» Girlfriend
GFN =» Gone For Now
GMBA =» Giggling My Butt Off
GMTA =» Great Minds Think Alike
GTSY =» Glad To See You
H&K =» Hug and Kiss
HABU =» Have A Better 'Un
HAGN =» Have A Good Night
HAGU =» Have A Good 'Un
HHIS =» Hanging Head in Shame
HUB =» Head Up Butt
IAE =» In Any Event
IC =» I See
IGP =» I Gotta Pee
IMNSHO =» In My Not So Humble Opinion
IMO =» In My Opinion
IMCO =» In My Considered Opinion
IMHO =» In My Humble Opinion
IOW =» In Other Words
IRL =» In Real Life
IWALU =» I Will Always Love You
JMO =» Just My Opinion
JTLYK =» Just To Let You Know
KIT =» Keep In Touch
KOC =» Kiss On Cheek
KOL =» Kiss On Lips
L8R =» Later
L8R G8R =» Later 'Gater
LHM =» Lord Help Me
LHO =» Laughing Head Off
LHU =» Lord Help Us
LMAO =» Laughing My A$$ Off
LMSO =» Laughing My Socks Off
LOL =» Laugh Out Loud
LSHMBB =» Laughing So Hard My Belly is Bouncing
LSHMBH =» Laughing So Hard My Belly Hurts
LSHTTARDML =» Laughing So Hard The Tears Are Running Down My Leg
LTNS =» Long Time No See
LTS =» Laughing To Self
LUWAMH =» Love You With All My Heart
LY =» Love Ya
MTF =» More To Follow
NRN =» No Reply Necessary
NADT =» Not A Darn Thing
OIC =» Oh, I See
OL =» Old Lady (significant other)
OM =» Old Man (significant other)
OTOH =» On The Other Hand
OTTOMH =» Off The Top of My Head
PDS =» Please Don't Shoot
PITA =» Pain In The A$$
PM =» Private Message
PMFJI =» Pardon Me For Jumping In
PMP =» Peed My Pants
POAHF =» Put On A Happy Face
QSL =» Reply
QSO =» Conversation
QT =» Cutie
ROFL =» Rolling On Floor Laughing
ROFLAPMP =» ROFL And Peeing My Pants
ROFLMAO =» ROFL My A$$ Off
ROFLMAOAY =» ROFLMAO At You
ROFLMAOWTIME =» ROFLMAO With Tears In My Eyes
ROFLUTSROFL =» Unable to Speak
RTFM =» Read The F****** Manual!
SETE =» Smiling Ear To Ear
SHID =» Slaps Head In Disgust
SNERT =» Snot-Nosed Egotistical Rude Teenager
SO =» Significant Other
SOT =» Short Of Time
SOTMG =» Short Of Time Must Go
SWAK =» Sealed With A Kiss
SWAS =» Scientific Wild A$$ Guess
SWL =» Screaming with Laughter
SYS =» See You Soon
TA =» Thanks Again
TGIF =» Thank God It's Friday
TCOY =» Take Care Of Yourself
TILII =» Tell It Like It Is
TNT =» Till Next Time
TOY =» Thinking Of You
TTFN =» Ta Ta For Now
TTYL =» Talk To You Later
WAS =» Wild A$$ Guess
WB =» Welcome Back
WTH =» What/Who The Heck (or sub an 'F' for the 'H')
YBS =» You'll Be Sorry
YG =» Young Gentleman
YL =» Young Lady
YM =» Young Man
ASAP = as soon as possible = càng sớm càng tốt
Btw = by the way = sẵn đây tôi nói luôn,
Etc = et cetera = vân vân
a.m = sáng (đứng sau số giờ) (a.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
p.m = chiều (đứng sau số giờ) (p.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
FBI = Federal Bureau of Investigation = Cục Điều Tra Liên Bang Hoa Kỳ
CIA = Central Intelligence Agency = Cơ Quan Tình Báo Trung Ương Hoa Kỳ
AD = sau công nguyên (AD viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
BC = trước công nguyên
i.e = id est = that is = có nghĩa là
P.s = post script = tái bút
Eg = exempli gratia
N.B= Nota Bene = note well = Lưu ý
p.p = per procurationem = thừa lệnh
Vs = versus = chống với (đội A chống với đội
ID= identify, identification = nhận diện, giấy tờ chứng minh nhân thân
Mr.
Mrs.
B.A = bachelor of arts = cử nhân môn nghệ thuật
B.S = bachelor of science = cử nhân môn khoa học
MA = Master of Arts = Thạc sỹ môn nghệ thuật
MBA = Master of Business Administration = Thạc sỹ quản trị kinh doanh
Ph.D = Doctor of philosophy = tiến sĩ
Dr = Doctor = bác sĩ, tiến sĩ
M.D = Medical doctor = bác sĩ
Jan = January
Feb = February
Mar = March
Apr = April
Aug = August
Sep = September
Oct = October
Nov = November
Dec= December
Ave = avenue = đường
St = street = đường
St = saint = thánh
Sgt = sergeant = trung úy
Capt = Captain = Đại úy
Col = Colonel = Đại tá
Dept = department = phòng, ngành, ban
Dist = district = quận
Ft = foot = 1 bộ = 0.3 m (one foot, two feet)
Gal = gallon = 3.8 lít
Oz = ounce = 28.35 gram
Mph = miles per hour = dặm trong một giờ (1 mile = 1.6km)
Jr = junior = nhỏ (khi hai cha con có cùng tên, Jr để trước tên dùng để chỉ người con)
Sr = senior = cao cấp (nhân viên cao cấp), lớn (khi hai cha con có cùng tên, Sr để trước tên dùng để chỉ người cha)
Km = kilometer
£ = libra = pound = biểu tượng đồng bảng Anh
N = North = Bắc
S = South = Nam
E = East = Đông
W = West = Tây
NE = North East = Đông Bắc
Unicef = United Nations Children’s Fund = Quỹ Vì Trẻ Em Liên Hiệp QUốc
WHO = World Health Organization = Tổ Chức Y Tế Thế Giới
----------------------------------------------------------------------------------------------------
TEXTING SHORTHAND = Các cách viết tắt trong tin nhắn hoặc chat
Gtg = got ta go = tôi phải đi đây
Rofl = roll on the floor laughing = cười bò lăn bò càng
Sup = what’s up? = có gì không?
FYI = for your information = nói cho bạn biết
w/BF = with boyfriend = đã có bạn trai
b4 = before
cos = because
GF = girlfriend
Jk = just kidding = nói chơi thôi mà
L8r = later
OMG = oh my god = chúa ơi
Thx = thanks
Zzzz = sleeping or bored = biểu tượng đang ngủ hoặc đang chán
Cya = see you = hẹn gặp lại
Văn nói
gonna = is / am going to (do something)
"I'm gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ
wanna = want to
"I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn
gotta = has / have got to (or have got)
"I gotta go!" - Tôi phải đi
innit = isn't it
"It's cold, innit?" - Trời lạnh có phải không?
ain't = isn't / haven't / hasn't
"He ain't finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong.
"I ain't seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay.
ya = you
"Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không?
lemme = let me
"Lemme see … tomorrow's a good time." - Để tôi xem nào ... ngày mai thì tốt đấy.
whadd'ya = what do you …
"Whadd'ya mean, you don't want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không muốn xem trận đấu à?
dunno = don't / doesn't know
"I dunno. Whadd'ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao?
Viết tắt trong tin nhắn và internet :
Số
2 = to / two
4 = for / four
8 = ate / eight
Letters
U = you
C = see
B = be
CU L8r = see you later
msg - message
pls = please
cld = could
gd = good
vgd = very good
abt = about
ths = this
asap = as soon as possible
tks = thanks
txt = text
LOL = lots of love / laugh out loud
x = a kiss!
ttyl = talk to you later
lv a mess = leave a message
lata = later [ bye]
n2m = not too much [when asked wassup]
newayz = anyways
gtg = gotta go
noe = know
noperz = no
yupperz = yes
l o l z = laughing out loud (trường hợp tương tự như chữ p l z ở trên)
teehee = cười [giggle]
lmfao = laughing my f*ckin'' *ss off
nah = no
nuthin'' = nothing
BS = b*ll sh*t
TTYL = talk to you later
LD = later, dude
OIC = oh I see
PPL = people
sup = what''s up
wan2tlk = want to talk?
wkd = weekend
dts = dont think so
cul8r = see you later
aas = alive and smiling
gf = girlfriend
g2g = got to go
ga = go ahead
ilu = i love you
rme = rolling my eyes
ss = so sorry
spk = speak
stw = search the web
thx = thanks
tc = take care
sul = see you later
gol = giggling out loud
hru = how are you
ybs = you''ll be sorry
wuf? = where are you from?
bc = because
bbl = be back later
otb = off to bed
np = no problem
nbd = no big deal
tam = tomorrow A.M
ty = thank you
bf = boy friend
b4 = before
wtg = way to go
brb -- be right back
btw -- by the way
channel -- another name for room or chat room
cya -- see ya
gmta -- great minds think alike
imho -- in my humble opinion
j/k -- just kidding
irl -- in real life
lag -- this occurs when a server gets overloaded and transfer of messages becomes extremely slow.
rotfl -- rolling on the floor laughing, like this
server -- the entry portal for a network; most networks have at least two, some have many servers
ttfn -- ta ta for now
ttyl -- talk to you later
wb -- welcome back
gg = good game
lmao = laugh my ass off
wtf? : what the ****?
coz: cause
nmjc: nothing much just chilling
g2g: get to go
g9: good night
ty = thank you
wth= what the heck
cuz = cause
dun = dont
know = no
omg= oh my god
dt = double team !
msg - message
nvm - never mind
asap = as soon as possible
gg = good game
lmao = laugh my ass off
coz: cause
nmjc: nothing much just chiliing
hs: head shot
ns: nice shot
n = and
da = the
''em: them.
t'': to.
''im: him
m'': me.
aim: american instant message.
dun: don''t
yss or yep: yes
wanna: want to
sup: what''s up?
aloha, G''day, etc.
roommie: roommate.
pal, dude, mate: friend
Some commonly used
AFAIK =» As Far As I Know
AFK =» Away From Keyboard
ASAP =» As Soon As Possible
BAS =» Big A$$ Smile
BBL =» Be Back Later
BBN =» Bye Bye Now
BBS =» Be Back Soon
BEG =» Big Evil Grin
BF =» Boyfriend
BIBO =» Beer In, Beer Out
BRB =» Be Right Back
BTW =» By The Way
BWL =» Bursting With Laughter
C&G =» Chuckle and Grin
CICO =» Coffee In, Coffee Out
CID =» Crying In Disgrace
CNP =» Continued (in my) Next Post
CP =» Chat Post(a chat message)
CRBT =» Crying Real Big Tears
CSG =» Chuckle Snicker Grin
CYA =» See You (Seeya)
CYAL8R =» See You Later (Seeyalata)
DLTBBB =» Don't Let The Bed Bugs Bite
EG =» Evil Grin
EMSG =» Email Message
FC =» Fingers Crossed
FTBOMH =» From The Bottom Of My Heart
FYI =» For Your Information
FWIW =» For What It's Worth
GAL =» Get A Life
GF =» Girlfriend
GFN =» Gone For Now
GMBA =» Giggling My Butt Off
GMTA =» Great Minds Think Alike
GTSY =» Glad To See You
H&K =» Hug and Kiss
HABU =» Have A Better 'Un
HAGN =» Have A Good Night
HAGU =» Have A Good 'Un
HHIS =» Hanging Head in Shame
HUB =» Head Up Butt
IAE =» In Any Event
IC =» I See
IGP =» I Gotta Pee
IMNSHO =» In My Not So Humble Opinion
IMO =» In My Opinion
IMCO =» In My Considered Opinion
IMHO =» In My Humble Opinion
IOW =» In Other Words
IRL =» In Real Life
IWALU =» I Will Always Love You
JMO =» Just My Opinion
JTLYK =» Just To Let You Know
KIT =» Keep In Touch
KOC =» Kiss On Cheek
KOL =» Kiss On Lips
L8R =» Later
L8R G8R =» Later 'Gater
LHM =» Lord Help Me
LHO =» Laughing Head Off
LHU =» Lord Help Us
LMAO =» Laughing My A$$ Off
LMSO =» Laughing My Socks Off
LOL =» Laugh Out Loud
LSHMBB =» Laughing So Hard My Belly is Bouncing
LSHMBH =» Laughing So Hard My Belly Hurts
LSHTTARDML =» Laughing So Hard The Tears Are Running Down My Leg
LTNS =» Long Time No See
LTS =» Laughing To Self
LUWAMH =» Love You With All My Heart
LY =» Love Ya
MTF =» More To Follow
NRN =» No Reply Necessary
NADT =» Not A Darn Thing
OIC =» Oh, I See
OL =» Old Lady (significant other)
OM =» Old Man (significant other)
OTOH =» On The Other Hand
OTTOMH =» Off The Top of My Head
PDS =» Please Don't Shoot
PITA =» Pain In The A$$
PM =» Private Message
PMFJI =» Pardon Me For Jumping In
PMP =» Peed My Pants
POAHF =» Put On A Happy Face
QSL =» Reply
QSO =» Conversation
QT =» Cutie
ROFL =» Rolling On Floor Laughing
ROFLAPMP =» ROFL And Peeing My Pants
ROFLMAO =» ROFL My A$$ Off
ROFLMAOAY =» ROFLMAO At You
ROFLMAOWTIME =» ROFLMAO With Tears In My Eyes
ROFLUTSROFL =» Unable to Speak
RTFM =» Read The F****** Manual!
SETE =» Smiling Ear To Ear
SHID =» Slaps Head In Disgust
SNERT =» Snot-Nosed Egotistical Rude Teenager
SO =» Significant Other
SOT =» Short Of Time
SOTMG =» Short Of Time Must Go
SWAK =» Sealed With A Kiss
SWAS =» Scientific Wild A$$ Guess
SWL =» Screaming with Laughter
SYS =» See You Soon
TA =» Thanks Again
TGIF =» Thank God It's Friday
TCOY =» Take Care Of Yourself
TILII =» Tell It Like It Is
TNT =» Till Next Time
TOY =» Thinking Of You
TTFN =» Ta Ta For Now
TTYL =» Talk To You Later
WAS =» Wild A$$ Guess
WB =» Welcome Back
WTH =» What/Who The Heck (or sub an 'F' for the 'H')
YBS =» You'll Be Sorry
YG =» Young Gentleman
YL =» Young Lady
YM =» Young Man
B.A., BA, A.B. hoặc AB : The Bachelor of Art: Cử nhân khoa học xã hội
Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc: The Bachelor of Science: Cử nhân khoa học tự nhiên
BBA : The Bachelor of Business Administration: Cử nhân quản trị kinh doanh
BCA: The Bachelor of Commerce and Administration: Cử nhân thương mại và quản trị
B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Accty. : The Bachelor of Accountancy : Cử nhân kế toán
LLB, LL.B : The Bachelor of Laws: Cử nhân luật
BPAPM: The Bachelor of public affairs and policy management: Cử nhân ngành quản trị và chính sách công
M.A: The Master of Art: Thạc sỹ khoa học xã hội
M.S., MSchoặc M.Si: The Master of Science: Thạc sỹ khoa học tự nhiên
MBA: The Master of business Administration: Thạc sỹ quản trị kinh doanh
MAcc, MAc, hoặc Macy: The Master of Accountancy: Thạc sỹ kế toán
M.S.P.M.: The Master of Science in Project Management : Thạc sỹ quản trị dự án
M.Econ: The Master of Economics : Thạc sỹ kinh tế học
M.Fin. : The Master of Finance : Thạc sỹ tài chính học
Ph.D: Doctor of Philosophy : Tiến sỹ (các ngành nói chung)
M.D: Doctor of Medicine : Tiến sỹ y khoa
D.Sc. : Doctor of Science : Tiến sỹ các ngành khoa học
DBA hoặc D.B.A: Doctor of Business Administration: Tiến sỹ quản trị kinh doanh
Post-Doctoral fellow : Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
V.I.P= very important person = nhân vật rất quan trọngASAP = as soon as possible = càng sớm càng tốt
Btw = by the way = sẵn đây tôi nói luôn,
Etc = et cetera = vân vân
a.m = sáng (đứng sau số giờ) (a.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
p.m = chiều (đứng sau số giờ) (p.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
FBI = Federal Bureau of Investigation = Cục Điều Tra Liên Bang Hoa Kỳ
CIA = Central Intelligence Agency = Cơ Quan Tình Báo Trung Ương Hoa Kỳ
AD = sau công nguyên (AD viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
BC = trước công nguyên
i.e = id est = that is = có nghĩa là
P.s = post script = tái bút
Eg = exempli gratia
N.B= Nota Bene = note well = Lưu ý
p.p = per procurationem = thừa lệnh
Vs = versus = chống với (đội A chống với đội
ID= identify, identification = nhận diện, giấy tờ chứng minh nhân thân
Mr.
Mrs.
B.A = bachelor of arts = cử nhân môn nghệ thuật
B.S = bachelor of science = cử nhân môn khoa học
MA = Master of Arts = Thạc sỹ môn nghệ thuật
MBA = Master of Business Administration = Thạc sỹ quản trị kinh doanh
Ph.D = Doctor of philosophy = tiến sĩ
Dr = Doctor = bác sĩ, tiến sĩ
M.D = Medical doctor = bác sĩ
Jan = January
Feb = February
Mar = March
Apr = April
Aug = August
Sep = September
Oct = October
Nov = November
Dec= December
Ave = avenue = đường
St = street = đường
St = saint = thánh
Sgt = sergeant = trung úy
Capt = Captain = Đại úy
Col = Colonel = Đại tá
Dept = department = phòng, ngành, ban
Dist = district = quận
Ft = foot = 1 bộ = 0.3 m (one foot, two feet)
Gal = gallon = 3.8 lít
Oz = ounce = 28.35 gram
Mph = miles per hour = dặm trong một giờ (1 mile = 1.6km)
Jr = junior = nhỏ (khi hai cha con có cùng tên, Jr để trước tên dùng để chỉ người con)
Sr = senior = cao cấp (nhân viên cao cấp), lớn (khi hai cha con có cùng tên, Sr để trước tên dùng để chỉ người cha)
Km = kilometer
£ = libra = pound = biểu tượng đồng bảng Anh
N = North = Bắc
S = South = Nam
E = East = Đông
W = West = Tây
NE = North East = Đông Bắc
Unicef = United Nations Children’s Fund = Quỹ Vì Trẻ Em Liên Hiệp QUốc
WHO = World Health Organization = Tổ Chức Y Tế Thế Giới
----------------------------------------------------------------------------------------------------
TEXTING SHORTHAND = Các cách viết tắt trong tin nhắn hoặc chat
Gtg = got ta go = tôi phải đi đây
Rofl = roll on the floor laughing = cười bò lăn bò càng
Sup = what’s up? = có gì không?
FYI = for your information = nói cho bạn biết
w/BF = with boyfriend = đã có bạn trai
b4 = before
cos = because
GF = girlfriend
Jk = just kidding = nói chơi thôi mà
L8r = later
OMG = oh my god = chúa ơi
Thx = thanks
Zzzz = sleeping or bored = biểu tượng đang ngủ hoặc đang chán
Cya = see you = hẹn gặp lại
“LOL (Laugh out loud): Cười to
Đây là thuật ngữ viết tắt xuất hiện rất phổ biến trên các diễn đàn, blog… hiện nay trên mạng. Tuy nhiên trong giới y học, LOL được hiểu theo nghĩa hoàn toàn khác (Little Old Lady), dùng để chỉ bệnh nhân là người già.
Đây là thuật ngữ viết tắt xuất hiện rất phổ biến trên các diễn đàn, blog… hiện nay trên mạng. Tuy nhiên trong giới y học, LOL được hiểu theo nghĩa hoàn toàn khác (Little Old Lady), dùng để chỉ bệnh nhân là người già.
BRB (Be right back): Quay lại ngay
Thông thường, thuật ngữ này hay sử dụng mang nghĩa lịch sự trong trường hợp người dùng Internet đang chat lại có việc bận phải rời bàn phím ra ngoài vài phút. Ngoài ra, BRB còn là từ viết tắt của Big Red Button, dùng để chỉ một nút bấm quan trọng như tắt mở (power), khởi động lại (reset), tự hủy…
Thông thường, thuật ngữ này hay sử dụng mang nghĩa lịch sự trong trường hợp người dùng Internet đang chat lại có việc bận phải rời bàn phím ra ngoài vài phút. Ngoài ra, BRB còn là từ viết tắt của Big Red Button, dùng để chỉ một nút bấm quan trọng như tắt mở (power), khởi động lại (reset), tự hủy…
BFF (Best friends forever): Mãi là bạn tốt
Trong giới teen, BFF là thuật ngữ được dùng rộng rãi khi giao tiếp qua Internet. Ít ai biết vào cuối những năm 80 và đầu năm 90 của thế kỷ trước, các lập trình viên máy tính lại hiểu ngầm đây là Binary File Format, một tiến trình dự trữ hệ thống file được mã hóa theo dạng nhị phân.
Trong giới teen, BFF là thuật ngữ được dùng rộng rãi khi giao tiếp qua Internet. Ít ai biết vào cuối những năm 80 và đầu năm 90 của thế kỷ trước, các lập trình viên máy tính lại hiểu ngầm đây là Binary File Format, một tiến trình dự trữ hệ thống file được mã hóa theo dạng nhị phân.
OMG (Oh my God): Ôi Chúa ơi
Thuật ngữ cửa miệng của người dân nhiều nước khi bày tỏ sự bất ngờ. Trái lại, đối với các nhà làm luật Mỹ, Outlaw Motorcycle Gang ám chỉ băng nhóm đua xe phân khối lớn bất hợp pháp.
Thuật ngữ cửa miệng của người dân nhiều nước khi bày tỏ sự bất ngờ. Trái lại, đối với các nhà làm luật Mỹ, Outlaw Motorcycle Gang ám chỉ băng nhóm đua xe phân khối lớn bất hợp pháp.
BTW (By the way): Nhân tiện
Sự trùng hợp ngẫu nhiên đã xảy ra, với việc BTW còn thuật ngữ lịch sử được viết tắt từ British Traditional Wicca dùng để chỉ các truyền thống của tộc người Wicca có nguồn gốc từ vùng New Forest (Anh).
Sự trùng hợp ngẫu nhiên đã xảy ra, với việc BTW còn thuật ngữ lịch sử được viết tắt từ British Traditional Wicca dùng để chỉ các truyền thống của tộc người Wicca có nguồn gốc từ vùng New Forest (Anh).
ASL (Age – Sex – Local): Khi mới gặp nhau hoặc muốn làm quen với ai đó trên mạng, sau từ chào hỏi thông thường người ta hỏi tiếp ASL, thuật ngữ này tức là câu hỏi Age (bao nhiêu tuổi); Sex (giới tính nam hay nữ); Local (sinh sống ở nơi nào).
NVM (Never mind): Đừng bao giờ bận tâm
TTYL (Talk to you later): Nói chuyện sau nhé
ILBL8 (I’ll be late): Mình sẽ trễ
G2G (Got to go): đi rồi
SUP (What’s up?): Bạn thế nào?
TBC (To be confirmed)
AFK (Away From KeyBoard): Gamer hay sử dụng khi treo máy.
CUT (See You Tomorrow): Mai gặp lại
RIP (Rest in peace): chả biết dịch sao nữa
TGIF (Thank God, It’s Friday!): dùng để bày tỏ niềm vui vào cuối ngày thứ 6, vì thứ 7 chủ nhật là ngày nghỉ!
TTM (To the max): bày trỏ sự cực độ, boring ttm -> chán kinh khủng
WTH (What’s the hell): (thán từ) cái quái gì thế, lịch sự hơn là WTF (What’s the )
MIA (Missing in action): vốn được dùng trong quân sự, nhưng vui đùa thì có nghĩa là mình ko biết người đó ở đâu
ROFL (Roll on the floor laughing): Cười lăn lộn
Asap (As soon as possible): Sớm nhất có thể được
NNTK (Need not to know): Không cần biết (cái này ai xem Conan chắc biết rồi )
CU soon (See you soon): Hẹn gặp lại.”
* BRB (Be right back): Quay lại ngay
Thông thường, thuật ngữ này hay sử dụng mang nghĩa lịch sự trong trường hợp người dùng Internet đang chat lại có việc bận phải rời bàn phím ra ngoài vài phút. Ngoài ra, BRB còn là từ viết tắt của Big Red Button, dùng để chỉ một nút bấm quan trọng như tắt mở (power), khởi động lại (reset), tự hủy…
* LOL (Laugh out loud): Cười to
Đây là thuật ngữ viết tắt xuất hiện rất phổ biến trên các diễn đàn, blog… hiện nay trên mạng. Tuy nhiên trong giới y học, LOL được hiểu theo nghĩa hoàn toàn khác (Little Old Lady), dùng để chỉ bệnh nhân là người già.
* BFF (Best friends forever): Mãi là bạn tốt
Trong giới teen, BFF là thuật ngữ được dùng rộng rãi khi giao tiếp qua Internet. Ít ai biết vào cuối những năm 80 và đầu năm 90 của thế kỷ trước, các lập trình viên máy tính lại hiểu ngầm đây là Binary File Format, một tiến trình dự trữ hệ thống file được mã hóa theo dạng nhị phân.
* OMG (Oh my God): Ôi Chúa ơi!
Thuật ngữ cửa miệng của người dân nhiều nước khi bày tỏ sự bất ngờ. Trái lại, đối với các nhà làm luật Mỹ, Outlaw Motorcycle Gang ám chỉ băng nhóm đua xe phân khối lớn bất hợp pháp.
* PLZ (Please): Xin vui lòng
Từ quen thuộc trong câu mệnh lệnh lịch sự bằng tiếng Anh lại là mã hiệu sân bay của Nam Phi, Port Elizabeth Airport.
* F.Y.I (For Your Infomation): Xin cho bạn biết
FYI thường được dùng trong thư điện tử hay các thông điệp, thông thường nó được đặt ở dòng chủ đề đầu tiên, với cờ tin nhắn như một tin nhắn thông tin. Điều này dùng có nghĩa là “Xin cho bạn biết thông tin (chỉ cho bạn)’ Nói cách khác đây chỉ là thông tin và mục đích là người nhận không cần thiết phải nhận nó.
* ASL (Age – Sex – Local)
Khi mới gặp nhau hoặc muốn làm quen với ai đó trên mạng, sau từ chào hỏi thông thường người ta hỏi tiếp ASL, thuật ngữ này tức là câu hỏi Age (bao nhiêu tuổi); Sex (giới tính nam hay nữ); Local (sinh sống ở nơi nào).
* BTW (By the way): Nhân tiện
Sự trùng hợp ngẫu nhiên đã xảy ra, với việc BTW còn thuật ngữ lịch sử được viết tắt từ British Traditional Wicca dùng để chỉ các truyền thống của tộc người Wicca có nguồn gốc từ vùng New Forest (Anh).
* Asap (As soon as possible): sớm nhất có thể được
* TTYL (Talk to you later) – nói chuyện sau nhé
* WTH (What the hell) – cũng là thán từ, cái quái gì thế, lịch sự hơn là WTF
* RIP (Rest in peace) – Xin tiễn biệt về nơi an nghỉ cuối cùng.
* CUT (See You Tomorrow) – Hẹn gặp lại vào ngày mai
* AFK (Away From KeyBoard) - Gamer hay sử dụng khi treo máy.
* NGU (Never give up) – không bao giờ từ bỏ
* NVM (Never mind) – đừng bao giờ bận tâm
* G9: (Good night) - Chúc ngủ ngon
* NOP (No Problem) – Không vấn đề gì
* TKS (Thank you) – Xin cảm ơn.
HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC
UN : United Nations / UNO : United Nations Organization :
gồm 6 cơ quan chính
_ General Assembly : Đại hội đồng
_ Security Council : Hội đồng bảo an
_ Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội
_ Trusteeship Council : Hội đồng quản thác
_ International Court Of Justice : Tòa án quốc tế
_ Secretariat : Ban thư ký
_ WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới
_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng
_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển
_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn
_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới
_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển
_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ
_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ
_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp
_ UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ
_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục, khoa học và văn hóa
_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp
_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới
_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới
_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới
_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới
_ IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển
_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế
_ IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế
_ IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế
_ IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp
_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ quốc tế
_ ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải
_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới
_ WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ
- ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
_ OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
_ EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu
_ NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương
_ OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển
_ TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão
_ ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương
_ ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á
_ ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á
_ Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ
_ APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương
_ ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO
_ AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á
- A.V : audio_visual (nghe nhìn)
- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P. S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ’s birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương
- Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.
UN : United Nations / UNO : United Nations Organization :
gồm 6 cơ quan chính
_ General Assembly : Đại hội đồng
_ Security Council : Hội đồng bảo an
_ Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội
_ Trusteeship Council : Hội đồng quản thác
_ International Court Of Justice : Tòa án quốc tế
_ Secretariat : Ban thư ký
_ WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới
_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng
_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển
_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn
_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới
_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển
_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ
_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ
_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp
_ UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ
_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục, khoa học và văn hóa
_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp
_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới
_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới
_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới
_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới
_ IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển
_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế
_ IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế
_ IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế
_ IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp
_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ quốc tế
_ ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải
_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới
_ WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ
- ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
_ OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
_ EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu
_ NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương
_ OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển
_ TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão
_ ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương
_ ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á
_ ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á
_ Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ
_ APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương
_ ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO
_ AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á
- A.V : audio_visual (nghe nhìn)
- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P. S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ’s birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương
- Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét